Mã Lỗi Điều Hòa Mitsubishi Electric
Mã Lỗi Điều Hòa Mitsubishi Electric
16-04-2021 | Sửa điện lạnh |Bảng Mã Lỗi Điều Hòa Mitsubishi Electric - INVERTER - HEAVY
Appongtho.vn Mã lỗi điều hòa Mitsubishi là gì? Cập nhật bảng mã lỗi điều hòa Mitsubishi Electric INVERTER, âm trần, Mutil, VRV HEAVY, các Model chuẩn 100%.
Giúp bạn chuẩn đoán mã lỗi điều hòa Mitsubishi Electric, mutil, âm trần bao gồm cách giải quyết mã lỗi điều hòa Mitsubishi chi tiết nhất.
Các máy điều hòa không khí hiện đại của Mitsubishi có hệ thống tự chẩn đoán tất cả các mã lỗi điều hòa Mitsubishi.
Với hệ thống điều khiển phát hiện ra lỗi, nó sẽ tam dừng hoạt động của toàn bộ thiết bị và hiển thị nguyên nhân gây ra lỗi điều hòa Mitsubishi.
Cách check mã lỗi điều hòa Mitsubishi
Bạn có thể kiểm tra mã lỗi của điều hòa Mitsubishi bằng cách làm theo các bước sau:
Kiểm tra đèn LED trên đơn vị điều khiển của máy.
Hầu hết các máy điều hòa Mitsubishi đều có đèn LED để hiển thị mã lỗi khi xảy ra sự cố.
Tìm hiểu mã lỗi trong hướng dẫn sử dụng của máy.
Hướng dẫn sử dụng thường có liệt kê các mã lỗi và giải thích ý nghĩa của chúng.
Nếu không tìm thấy mã lỗi bạn có thể tìm kiếm trong bài viết này
Ngoài cách kiểm tra mã lỗi bằng đèn LED trên đơn vị điều khiển.
Bạn cũng có thể sử dụng các phím trên đơn vị điều khiển để truy cập vào chế độ kiểm tra lỗi và xem mã lỗi hiển thị trên màn hình.
Dưới đây là các bước để kiểm tra mã lỗi bằng cách sử dụng phím trên đơn vị điều khiển của điều hòa Mitsubishi:
Nhấn và giữ phím "Cancel" trên đơn vị điều khiển trong khoảng 5 giây.
Đến khi màn hình hiển thị chế độ "Check".
Sử dụng các phím điều hướng để di chuyển đến mục "Error Code" trên màn hình.
Nhấn nút "Enter" để xác nhận và hiển thị mã lỗi trên màn hình.
Ghi lại mã lỗi để tham khảo cách khắc phục sự cố.
Lưu ý: Các bước này có thể khác nhau tùy thuộc vào từng model và phiên bản của điều hòa Mitsubishi.
XEM THÊM
>>> Bảng mã lỗi điều hòa Daikin
>>> Bảng mã lỗi điều hòa Panasonic
>>> Bảng mã lỗi điều hòa Sharp
>>> Bảng mã lỗi điều hòa Casper
Hệ thống điều khiển thông báo rằng lỗi điều hòa Mitsubishi xảy ra do nhấp nháy của một tín hiệu phát sáng trên bề mặt của thiết bị bên trong (hoặc bên ngoài).
Khi phát hiện một mã lỗi điều hòa Mitsubishi cụ thể của máy, các đi ốt phát sáng nhấp nháy theo một thứ tự nhất định, tương ứng với một lỗi điều hòa Mitsubishi cụ thể.
Nếu hệ thống điều khiển của máy điều hòa Mitsubishi không khí phát hiện nhiều lỗi thì lỗi có mức độ ưu tiên cao nhất được hiển thị trước và sau đó hiển thị tất cả các lỗi.
Dòng điều hòa Mitsubishi hiện nay được nhiều người dân Việt Nam sử dụng, trong quá trình dùng thì không sao tránh được những mã lỗi điều hòa Mitsubishi xuất hiện.
Thời điểm lỗi thường xảy ra vào mỗi khi mùa hè nắng nóng ở nhiệt độ cao, khiến máy hoạt động liên tục hết công suất.
Tuy nhiên bạn đừng quá lo lắng chỉ cần bạn hiểu các mã lỗi điều hòa Mitsubishi kèm với sự hỗ trợ giải quyết cụ thể.
Những mã lỗi điều hòa Mitsubishi do các kỹ thuật viên điện lạnh Ong Thợ chỉ dẫn.
Có khả năng bạn sẽ sử lý tốt những mã lỗi điều hòa Mitsubishi gây ra.
Bảng Mã Lỗi Điều Hòa Mitsubishi
Lưu Ý: Trước khi quý vị bắt tay vào kiểm tra check các mã lỗi điều hòa Mitsubishi tự tay làm hãy chú ý:
chuẩn bị dụng cụ, đồ nghề.
Đảm bảo các tính năng kiểm tra điện an toàn nhất.
Đọc kỹ cách làm, hiểu dõ nguyên nhân, chủ động thực hiện.
Tuyệt đối không làm theo cảm tính, chỉ sử lý mã lỗi điều hòa Mitsubishi khi bạn thực sự hiểu rõ.
Hãy đảm bảo mọi phương án sử lý mã lỗi điều hòa Mitsubishi nguồn điện phải được rút ra.
Sau khi quý khách thực hiện nghiêm túc các vấn đề an toàn dưới này sẽ là sự hỗ trợ mã lỗi điều hòa Mitsubishi được Ong Thợ chỉ các nguyên nhân.
STT | Mã lỗi | Nguyên nhân lỗi |
---|---|---|
1 | P1 | Lỗi cảm biến lấy khí |
2 | P2 | Lỗi cảm biến ống P9 (Chất lỏng hoặc 2 pha) |
3 | P4 | Lỗi cảm biến xả |
4 | P5 | Lỗi bơm xả |
5 | P6 | Đóng băng / Quá nhiệt bảo vệ |
6 | PA | Lỗi máy nén ép |
7 | EE | Truyền thông giữa đơn vị |
8 | E0, E3 | Lỗi truyền dẫn điều khiển từ xa |
9 | E1, E2 | Lỗi bảng điều khiển từ xa |
10 | E4 | Lỗi tín hiệu nhận điều khiển từ xa |
11 | E6, E7 | Lỗi giao tiếp đơn vị trong nhà / ngoài trời |
12 | E9 | Lỗi truyền vị trong nhà / ngoài trời |
13 | UP | Máy nén bị gián đoạn vì quá dòng |
14 | UF | Máy nén bị gián đoạn vì quá dòng |
15 | U1, Ud | Áp cao bất thường |
16 | U2 | Nhiệt độ bất thường cao |
17 | U3, U4 | Thermistors ngoài trời bị mở / ngắn |
18 | U5 | Nhiệt độ tản nhiệt bất thường |
19 | U6 | Máy nén bị gián đoạn vì quá dòng |
20 | U7 | Bất thường của siêu nhiệt xả thấp |
21 | U8 | Quạt đơn vị ngoài trời bị dừng |
22 | U9, UH | Bất thường như quá áp. |
23 | EA | Lỗi dây nối sai trong nhà / ngoài trời đơn vị |
24 | Eb | Lỗi (Dây nối bị ngắt kết nối) |
25 | EC | Lỗi thời gian khởi động vượt quá |
26 | F1 | Lỗi phát hiện giai đoạn Reverse |
27 | F3 | Lỗi 63L mở kết nối |
28 | F4 | Lỗi 49C mở kết nối |
29 | F7 | Lỗi phát hiện giai đoạn xếp mạch (pcb) |
30 | F8 | Lỗi mạch đầu vào |
31 | F9 | Lỗi kết nối 2 hoặc mở hơn |
32 | FA | Lỗi L2-giai đoạn 51cm mở kết nối |
33 | UE | Lỗi áp suất cao (van bi đóng) |
34 | UL | Lỗi áp thấp bất thường |
35 | Ud | Lỗi hơn bảo vệ nhiệt |
36 | UA | Lỗi Compressor |
37 | UF | Lỗi máy nén quá dòng |
38 | UH | Lỗicảm biến hiện tại |
39 | 1102 | Bất thường nhiệt độ xả |
40 | 1111 | Bất thường cảm biến nhiệt độ |
41 | 1112 | Mức lỏng áp suất thấp |
42 | 1113 | Nhiệt độ bất thường |
43 | 1143 | Thiếu lạnh, lạnh yếu |
44 | 1202 | Lỗi nhiệt độ xả sơ bộ |
45 | 1205 | Nhiệt độ ống dẫn lỏng sơ bộ |
46 | 1211 | Bất thường áp suất bảo hoà thấp |
47 | 1214 | Bất thường mạch điện, cảm biến THHS |
48 | 1216 | Bất thường cảm biến cuộn dây |
49 | 1217 | Cảm biến cuộn dây biến nhiệt |
50 | 1219 | Lỗi cảm biến cuộn dây đầu vào |
51 | 1221 | Bất thường cảm biến nhiệt độ môi trường |
52 | 1301 | Áp suất thấp bất thường |
53 | 1302 | Áp suất cao bất thường |
54 | 1368 | Bất thường áp suất lỏng |
55 | 1370 | Bất thường áp suất trung cấp |
56 | 1402 | Bất thường áp suất cao sơ bộ |
57 | 1500 | Bất thường quá tải lạnh |
58 | 1505 | Bất thường áp suất hút |
59 | 1600 | Lỗi quá tải lạnh sơ bộ |
60 | 1605 | Lỗi nhiệt độ áp suất hút sơ bộ |
61 | 1607 | Bất thường khối mạch CS |
62 | 2500 | Bất thường rò rỉ nước |
63 | 2502 | Bất thường phao bơm thoát nước |
64 | 2503 | Bất thường cảm biến thoát nước |
65 | 4103 | Bất thường pha đảo chiều |
66 | 4115 | Bất thường tín hiệu đồng bộ nguồn điện |
67 | 4116 | Bất thường tốc độ quạt |
68 | 4200 | Bất thường mạch điện, cảm biến VDC |
69 | 4220 | Bất thường điện áp BUS |
70 | 4230 | Bộ bảo vệ điều khiển tản nhiệt quá nóng |
71 | 4240 | Bộ bảo vệ quá tải |
72 | 4250 | Quá dòng, bất thường điện áp |
73 | 4260 | Bất thường quạt làm mát |
74 | 4300 | Lỗi mạch, cảm biến VDC |
75 | 4320 | Lỗi điện áp BUS sơ bộ |
76 | 4330 | Lỗi quá nóng bộ tản nhiệt sơ bộ |
77 | 4340 | Lỗi bảo vệ quá tải sơ bộ |
78 | 4350 | Lỗi bộ bảo vệ quá dòng sơ bộ |
79 | 4360 | Bất thường quạt làm mát |
80 | 5101 | Không khí đầu vào (TH22IC) |
81 | 5102 | Ống chất lỏng |
82 | 5103 | Ống gas |
83 | 5104 | Cảm biến nhiệt độ lỏng |
84 | 5105 | Bất thường ống dẫn lỏng |
85 | 5106 | Nhiệt độ môi trường |
86 | 5107 | Giắc cắm dây điện |
87 | 5108 | Chưa cắm điện |
88 | 5109 | Mạch điện CS |
89 | 5110 | Bảng điều khiển tản nhiệt |
90 | 5112 | Nhiệt độ máy nén khí |
91 | 5201 | Bất thường cảm biến áp suất |
92 | 5203 | Bất thường cảm biến áp suất trung cấp |
93 | 5301 | Bất thường mạch điện, cảm biến IAC |
94 | 6600 | Trùng lặp địa chỉ |
95 | 6602 | Bất thường phần cứng xử lý đường truyền |
96 | 6603 | Bất thường mạch truyền BUS |
97 | 6606 | Lỗi thông tin |
98 | 6607 | Bất thường không có ACK |
99 | 6608 | Bất thường không có phản ứng |
100 | 6831 | Không nhận được thông tin MA |
101 | 6832 | Không nhận được thông tin MA |
102 | 6833 | Bất thường gửi thông tin MA |
103 | 6834 | Bất thường nhận thông tin MA |
104 | 7100 | Bất thường điện áp tổng |
105 | 7101 | Bất thường mã điện áp |
106 | 7102 | Lỗi kết nối |
107 | 7105 | Lỗi cài đặt địa chỉ |
108 | 7106 | Lỗi cài đặt đặc điểm |
109 | 7107 | Lỗi cài đặt số nhánh con |
110 | 7111 | Lỗi cảm biến điều khiển từ xa |
111 | 7130 | Lỗi kết nối không giống nhau của dàn lạnh. |
112 | 7131 | Lỗi điều khiển |
Bảng mã lỗi đèn điều hòa Mitsubishi
STT | Tên Đèn | Nguyên nhân lỗi |
---|---|---|
1 | LED ON | Trạng thái hoạt động |
2 | LED Flash | Kiểm tra màn hình mã LED LD1 |
3 | LED ON | Chỉ thị máy nén |
4 | LED Flash | Phát hiện ngược pha |
5 | LED ON | Chỉ thị sưởi ấm |
6 | LED Flash | Phát hiện pha mở |
7 | LED ON | Bật trong quá trình hoạt động 63H1 |
8 | LED Flash | Cảm biến ống dẫn ngắn / mở |
9 | LED ON | Máy nén bật |
10 | LED Flash | Hoạt động switch áp suất cao (63H2) |
11 | LED ON | Quạt ngoài trời bật |
12 | LED Flash | Hoạt động relay quá dòng (51CM) |
13 | LED ON | Van 4 chiều bật |
14 | LED Flash | Hoạt động nhiệt (26C) |
15 | LED ON | Van bypass bật |
16 | LED Flash | Thermistor (TH3) bảo vệ quá nhiệt |
17 | LED ON | Bộ gia nhiệt bật |
18 | LED Flash | Đầu vào phản quang bật |
19 | 1 lần chớp đỏ | Boar dàn lạnh bị hư, sensor đứt |
20 | 2 lần chớp đỏ | Sensor nhiệt độ trong phòng bị lỗi |
21 | 5 lần chớp đỏ | Hỏng board mạch dàn nóng |
22 | 6 lần chớp đỏ | Motor dàn lạnh gặp sự cố |
23 | Chớp đỏ liên tục | Sensor vào dàn nóng bị lỗi |
24 | Chớp đỏ liên tục 4 lần | Cảm biến máy nén |
25 | Timer chớp 1 lần | Power Transistor bị chạm |
26 | Timer chớp 2 lần | Dàn nóng bị lỗi. |
27 | Timer chớp 3 lần | Thừa gas |
28 | Timer chớp 4 lần | Power transistor bị hỏng |
29 | Timer chớp 5 lần | Thiếu gas, van gas chưa mở |
30 | Timer chớp 6 lần | Lỗi đường truyền tín hiệu |
31 | Timer chớp 7 lần | Quạt dàn nóng bị lỗi. |
Cách kiểm tra mã lỗi điều hòa Mutsubishi
Những mã lỗi điều hòa Mitsubishi loại âm trần, mutil, vrv này không dành cho những loại điều hòa Mitsubishi gia đình.
Dạng điều hòa Mitsubishi cỡ lớn nếu quý vị sử dụng điều hòa gia đình không thực hiện các mã lỗi điều hòa Mitsubishi dưới này.
Hãy đảm bảo rằng bạn đã thực hiện bảo dưỡng điều hòa sau một thời gian sử dụng nhé.
1 Điều hòa Mitsubishi báo lỗi EO tín hiệu truyền / nhận lỗi
(Bộ điều khiển trong nhà không phản hồi tín hiệu điều khiển từ xa) nguyên nhân
Trong quá trình kiểm soát đơn vị riêng lẻ Tiếp xúc không tốt của dây truyền tải.
Mạch truyền / nhận tín hiệu không bình thường.
Cách kiểm tra Kiểm tra dây truyền.
Kiểm tra bằng bộ điều khiển từ xa khác.
Nếu “EO” vẫn được hiển thị, hãy thay thế bảng điều khiển trong nhà.
Nếu mã kiểm tra khác xuất hiện. thay thế bộ điều khiển từ xa ban đầu.
2 Điều hòa Mitsubishi báo lỗi P1 (RT1)
Nguyên Nhân: Tiếp xúc không tốt của nhiệt điện trở. Nhiệt điện trở bị hỏng.
Kiểm tra nhiệt điện trở. Đo điện trở của nhiệt điện trở.
Điện trở bình thường phải như sau. 32 ° F ··· 15kΩ 86 ° F ···· 4,3kΩ 50oC 68 ° F ·· 6.3kΩ
Nếu điện trở vẫn bình thường, hãy thay thế bo mạch điều khiển trong nhà.
3 Điều hòa Mitsubishi báo lỗi P2 Lỗi truyền tín hiệu
Nguyên nhân: Tiếp xúc không tốt của dây truyền tải.
Mạch truyền / nhận tín hiệu không bình thường.
Hoạt động sai do tiếng ồn, sóng phát ra từ các thiết bị khác.
Kiểm tra dây truyền. Kiểm tra bằng bộ điều khiển từ xa khác.
Nếu “P3” vẫn được hiển thị, hãy thay thế bo mạch trong nhà.
Nếu mã kiểm tra khác xuất hiện, hãy thay thế bộ điều khiển từ xa ban đầu.
Ngắn mạch giữa 1 và ➁ của CN40 và gắn CN40 vào các đơn vị sau.
Thiết bị thứ hai trong điều khiển kép.
Đơn vị thứ hai và thứ ba trong kiểm soát ba lần.
Các đơn vị con trong kiểm soát nhóm.
4 Điều hòa Mitsubishi báo lỗi P4
Nguyên nhân: Tiếp xúc không tốt của dây truyền tải.
Nhiệt điện trở bị hỏng.
Kiểm tra đầu nối.
Đo điện trở của nhiệt điện trở ➃ - ➄.
Đối với điện trở bình thường, hãy tham khảo trường hợp của P1.
Nếu điện trở vẫn bình thường, hãy thay thế bo mạch điều khiển trong nhà.
5 Điều hòa Mitsubishi báo lỗi P5
Nguyên nhân: Sự cố của máy bơm thoát nước. Cảm biến xả bị hỏng.
- Kiểm tra bơm xả.
Kiểm tra cảm biến xả.
Kiểm tra bộ gia nhiệt cảm biến xả.
Điện trở bình thường phải là 82Ω.
Nếu điện trở vẫn bình thường, hãy thay thế bo mạch điều khiển trong nhà.
6 Báo lỗi P6 Bảo vệ băng giá cuộn đang hoạt động.
Nguyên nhân: Chu kỳ ngắn của chu trình không khí.
Bộ lọc không khí bẩn.
Quạt bị hỏng.
Môi chất lạnh bất thường.
Xóa các vật cản khỏi chu trình không khí.
Làm sạch bộ lọc không khí. Kiểm tra quạt.
Kiểm tra nhiệt độ môi chất lạnh.
Thực hiện nạp gas điều hòa đúng quy trình
7 Báo lỗi P7 Lỗi hệ thống
Nguyên nhân: Cài đặt địa chỉ sai Mạch truyền / nhận tín hiệu của bộ điều khiển từ xa không bình thường.
Cài đặt SW6 sai.
Kiểm tra cài đặt địa chỉ.
Kiểm tra bằng bộ điều khiển từ xa khác.
Nếu mã kiểm tra khác với “P7” xuất hiện.
Hãy thay thế bộ điều khiển từ xa ban đầu.
Kiểm tra cài đặt SW6.
8 Điều hòa Mitsubishi báo lỗi P8 Bất thường ở dàn nóng
Nguyên nhân: Đi dây sai dây kết nối trong nhà / ngoài trời.
Pha đảo ngược
Thiết bị bảo vệ đang hoạt động
Nhiệt điện trở cuộn dây ngoài trời bị hỏng
Kiểm tra dây kết nối trong nhà / ngoài trời.
Thay đổi kết nối của hệ thống dây điện.
Kiểm tra thiết bị bảo vệ.
Đo điện trở của nhiệt điện trở cuộn dây ngoài trời.
Nếu điện trở bình thường, hãy thay thế bo mạch điều khiển ngoài trời.
>>> Đây là cách dùng điều hòa ít tốn điện nhất
Trên chính là tổng hợp bảng mã lỗi điều hòa Mitsubishi bao gồm đầy đủ các mã lỗi từ loại gia đình, âm trần, mutil, điều hòa trung tâm vrv.
Được Ong Thợ chia sẻ các sử lý hiệu quả nhất.
Trong quá trình sử lý quý vị có gì không hiểu có thể gọi tới đội ngũ sửa điều hòa Ong Thợ.
Chúng tôi sẽ hỗ trợ quý vị các phương án trực tiếp, miễn phí.
Các lưu ý tránh mã lỗi điều hòa Mitsubishi
Để tránh mã lỗi xuất hiện trên điều hòa Mitsubishi, bạn cần chú ý các điểm sau đây:
1 Bảo dưỡng định kỳ
Điều hòa Mitsubishi cần được bảo dưỡng định kỳ.
Giữ cho nó hoạt động tốt và giảm thiểu nguy cơ gặp sự cố.
Hãy tham khảo hướng dẫn sử dụng.
Biết thời gian và phương pháp bảo dưỡng thích hợp.
2 Lắp đặt đúng cách
Khi lắp đặt điều hòa Mitsubishi.
Đảm bảo lắp điều hòa đúng cách.
Theo hướng dẫn của nhà sản xuất.
Nếu lắp đặt không đúng cách, nó có thể gây ra sự cố hoặc ảnh hưởng đến hiệu suất của máy.
3 Sử dụng đúng cách
Để giảm thiểu nguy cơ sự cố và gia tăng tuổi thọ của máy.
Cần sử dụng điều hòa Mitsubishi theo hướng dẫn sử dụng.
Hãy đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi sử dụng máy.
4 Làm sạch bộ lọc
Bộ lọc của điều hòa Mitsubishi cần được làm sạch định kỳ.
Giữ cho không khí trong phòng sạch và giảm thiểu nguy cơ sự cố.
5 Thường xuyên kiểm tra
Thường xuyên kiểm tra máy để phát hiện và khắc phục sớm.
Các sự cố nhỏ trước khi chúng trở nên nghiêm trọng hơn.
6 Liên hệ với kỹ thuật viên chuyên nghiệp
Nếu bạn gặp phải bất kỳ vấn đề gì với điều hòa Mitsubishi.
Hãy liên hệ bảo hành Mitsubishi hoặc kỹ thuật viên chuyên nghiệp.
Để được tư vấn hỗ trợ khắc phục sự cố.
7 Sử dụng nguồn điện ổn định
Điều hòa Mitsubishi cần sử dụng nguồn điện ổn định để hoạt động tốt nhất.
Nếu nguồn điện không ổn định, nó có thể gây ra các sự cố về điện hoặc làm hỏng máy.
8 Không để vật cản trước máy
Không để vật cản trước máy hoặc chặn đường dòng khí của nó.
Điều này có thể làm giảm hiệu suất của máy.
Gây ra các sự cố về nhiệt độ hoặc áp suất.
9 Không sử dụng quá tải
Không sử dụng điều hòa Mitsubishi quá tải.
Không dùng ở tốc độ cao.
Không để nó hoạt động trong thời gian dài.
Điều này có thể làm hỏng máy hoặc làm tăng nguy cơ sự cố.
10 Bảo quản và vận chuyển đúng cách
Nếu bạn cần bảo quản hoặc vận chuyển điều hòa Mitsubishi.
Đảm bảo rằng nó được bảo quản.
Vận chuyển đúng cách theo hướng dẫn của nhà sản xuất.
Điều này giúp giữ cho máy an toàn và giảm thiểu nguy cơ sự cố.
Tóm lại, để tránh mã lỗi điều hòa Mitsubishi xuất hiện và giữ cho máy hoạt động tốt nhất, bạn cần:
Bảo dưỡng định kỳ.
Lắp đặt đúng cách.
Sử dụng đúng cách.
Làm sạch bộ lọc.
Thường xuyên kiểm tra.
Liên hệ với đại lý.
Sử dụng nguồn điện ổn định.
Không để vật cản trước máy.
Không sử dụng quá tải.
Bảo quản và vận chuyển đúng cách.
Cảm ơn quý vị đã quan tâm tới bảng mã lỗi điều hòa Mitsubishi rất mong mang lại thông tin hữu ích, dễ hiểu nhất.
TÌM HIỂU THÊM
>>> Hướng dẫn sử dụng tủ lạnh Mitsubishi
>>> Bảng mã lỗi tủ lạnh Mitsubishi
>>> Cách sử dụng điều hòa Daikin
>>> Cách sử dụng điều hòa Panasonic
>>> Hướng dẫn sử dụng điều hòa Sharp
Mang lại thông tin bổ ích truyền tải được bản tin hỗ trợ đắc lực cho vấn đề sử lý các mã lỗi Mitsubishi.
Nếu mang lại giá trị tốt hãy ủng hộ bằng cách chia sẻ bài viết này sẽ giúp chúng tôi lan tỏa thương hiệu Ong Thợ hơn.
Cũng là giúp nhiều người sử dụng điều hòa Mitsubishi có những cách hay để tự làm.
Xin cảm ơn.