Mã Lỗi Điều Hòa Đaikin
Mã Lỗi Điều Hòa Đaikin
19-03-2021 | Sửa điện lạnh |Bảng 120+ Mã Lỗi Điều Hòa Đaikin Check Mã Full Hỗ Trợ Từ A-Z
Appongtho.vn Bảng thống kê đầy đủ 120+ mã lỗi điều hòa đaikin loại inverter, điều hòa đaikin gia đình, loại âm trần, điều hòa đaikin VRV, Mutil. Full từ A-Z.
Cập nhật đủ nhận dạng hơn 120 mã lỗi điều hòa đaikin không thiếu một mã nào.
Trước khi bạn nhận biết ở mã lỗi điều hòa đaikin đầu tiên quý vị phải biết cách check mã lỗi điều hòa đaikin.
Sau khi có kết quả các mã chúng ta mới tra theo bảng mã lỗi để nhận biết lỗi nào, hỏng ở đâu nhé.
Lợi ích khi hiểu mã lỗi điều hòa đaikin
Mã lỗi điều hòa Đaikin có thể giúp cho việc sử dụng điều hòa hiệu quả hơn bằng cách cung cấp thông tin về các vấn đề hoặc lỗi xảy ra trên máy điều hòa Đaikin.
Khi hiển thị mã lỗi điều hòa Đakin, người dùng có thể biết chính xác vấn đề đang gặp phải và đưa ra quyết định về việc tự sửa chữa hoặc liên hệ với đơn vị bảo trì.
Việc biết được mã lỗi điều hòa Đakin và nguyên nhân của nó còn giúp cho việc bảo trì, bảo dưỡng và sử dụng máy điều hòa một cách hiệu quả hơn.
Người dùng có thể thực hiện các biện pháp khắc phục vấn đề nhỏ trước khi gọi đến dịch vụ kỹ thuật, giúp tiết kiệm chi phí và thời gian.
Hơn nữa, việc giải quyết các vấn đề mã lỗi điều hòa Đakin ngay lập tức cũng giúp bảo vệ máy điều hòa Đakin khỏi các hư hỏng lớn hơn và kéo dài tuổi thọ của máy.
Mã lỗi điều hòa Đaikin cũng có thể giúp ích cho các thợ sửa chữa mã lỗi điều hòa Đakin trong việc xác định và khắc phục các vấn đề liên quan đến máy điều hòa Đakin.
Khi nhận được thông báo về mã lỗi điều hòa Đakin từ khách hàng.
Các thợ sửa chữa có thể nhanh chóng đưa ra phán đoán ban đầu về vấn đề cụ thể mà máy đang gặp phải, giúp tiết kiệm thời gian và công sức.
Ngoài ra, việc biết được nguyên nhân mã lỗi điều hòa Đakin của.
Giúp cho các thợ sửa chữa mã lỗi điều hòa Đakin có thể chuẩn bị đầy đủ các linh kiện và dụng cụ cần thiết.
Việc chuẩn bị đầy đủ và chính xác các linh kiện và dụng cụ cần thiết giúp cho quá trình sửa điều hòa được diễn ra một cách nhanh chóng, hiệu quả .
Tránh tình trạng thiếu hụt hoặc lỗi thời.
Cách check mã lỗi điều hòa đaikin
Với dòng điều hòa đaikin có một số mã lỗi được báo trên màn hiển thị trên điều hòa Daikin.
Có một số lỗi yêu cầu bạn phải check trên tay khiển điều hòa đaikin, đặc biệt là những dòng đaikin treo tường.
Vậy quá trình check mã lỗi điều hòa đaikin như thế nào?
Điện lạnh App Ong Thợ sẽ chỉ bạn cách check mã lỗi điều hòa đaikin đơn giản nhất theo 5 bước cụ thể..
Bước 1:
Dùng que tăm hoặc các vật dụng nhỏ trên tay khiển.
Nhấn giữ nút CHECK khoảng 5 giây.
Đến khi màn hình hiện dấu -- Tức 2 dấu gạch ngang trên tay khiển.
Bước 2:
Hướng điều khiển về gần mắt nhận ở điều hòa.
Tiếp theo nhấn giữ nút TIMER.
Sau mỗi lần nhấn nút màn hình sẽ tuần tự hiện mã lỗi điều hòa Đaikin.
Đèn báo POWER trên điều hòa Đaikin sẽ chớp một lần để xác nhận tín hiệu điều khiển.
Bước 3:
Khi bạn nhận thấy đèn báo POWER ( đèn nguồn ) sáng.
Điều hòa Daikin phát tiếng bíp liên tục trong 4 giây.
Mã lỗi điều hòa Đaikin đang xuất hiện trên màn hình trên tay khiển.
Đây là mã lỗi điều hòa Đaikin nhà bạn đang gặp phải.
Bước 4:
Chế độ tìm mã lỗi sẽ ngắt khi bạn nhấn giữ nút CHECK trong 5 giây.
Tự kết thúc sau 20 giây nếu không thực hiện thêm thao tác nào trên tay khiển.
Bước 5:
Tạm thời xóa lỗi trên điều hòa bằng cách:
Ngắt nguồn cung cấp.
Nhấn AC RESET và cho điều hòa hoạt động lại.
Kiểm tra mã lỗi điều hòa Đaikin có xuất hiện lại không.
Trên là 5 bước check mã lỗi điều hòa đaikin đơn giản nhất.
Khi quý biết được mã lỗi điều hòa Đaikin mới bắt đầu tra mã lỗi trên tay khiển của bạn giống mã lỗi nào ở trong hơn 120 mã lỗi điều hòa đaikin dưới này.
Để có phương án giải quyết mã lỗi triệt để nhé.
Full 120+ Mã Lỗi Hiển Thị Trên Điều Hòa Đaikin
Dưới đây là bảng hơn 120 mã lỗi điều hòa Daikin được các chuyên gia App Ong Thợ chia sẻ dành cho bạn.
STT | Mã lỗi | Nguyên nhân lỗi |
---|---|---|
1 | A0 | Lỗi cảm biến nhiệt độ |
2 | A1 | Lỗi cảm biến nhiệt độ của máy nén |
3 | A3 | Lỗi dòng điện cho máy nén |
4 | A5 | Lỗi cảm biến nhiệt độ của ống dẫn khí |
5 | A6 | Lỗi quạt tản nhiệt |
6 | A7 | Lỗi quạt đầu vào |
7 | A8 | Lỗi quạt đầu ra |
8 | A9 | Lỗi cảm biến độ ẩm |
9 | E0 | Lỗi bộ lọc không khí |
10 | E1 | Lỗi dàn nóng bị quá tải |
11 | E3 | Lỗi quá tải cho đơn vị nóng |
12 | E4 | Lỗi cảm biến áp suất không đúng |
13 | E5 | Lỗi quá tải cho đơn vị lạnh |
14 | E6 | Lỗi cảm biến nhiệt độ dàn lạnh |
15 | E7 | Lỗi mạch điều khiển cảm biến |
16 | H3 | Lỗi van 3 chiều |
17 | H4 | Lỗi van 4 chiều |
18 | H6 | Lỗi van 2 chiều |
19 | J3 | Lỗi cảm biến áp suất khí nén thấp |
20 | J4 | Lỗi cảm biến áp suất khí nén cáp |
21 | L3 | Lỗi chế độ ngưng hoạt động |
22 | U1 | Lỗi cảm biến áp suất không đúng |
23 | U2 | Lỗi cảm biến nhiệt độ không đúng |
24 | U4 | Lỗi bộ điều khiển |
25 | U5 | Lỗi bộ cảm biến |
26 | U7 | Lỗi quạt ngoài đơn vị |
27 | U9 | Lỗi cảm biến quá nhiệt |
28 | UH | Lỗi đơn vị dàn nóng |
29 | UK | Lỗi đơn vị dàn lạnh |
30 | UH3 | Lỗi quá tải cho đơn vị dàn nóng |
31 | UK3 | Lỗi quá tải cho đơn vị dàn lạnh |
32 | UA | Lỗi bộ vi xử lý chính |
33 | UC | Lỗi bộ vi xử lý màn hình |
34 | UJ | Lỗi động cơ quay vane ngang |
35 | UP | Lỗi cảm biến áp suất khí lạnh |
36 | UQ | Lỗi cảm biến áp suất khí nóng |
37 | UH4 | Lỗi bơm tuần hoàn đơn vị dàn nóng |
38 | H8 | Lỗi mạch van nóng/lạnh |
39 | H1 | Lỗi cảm biến nhiệt độ van bơm |
40 | H2 | Lỗi van đảo chiều |
41 | H5 | Lỗi cảm biến nhiệt độ đơn vị nóng |
42 | H6 | Lỗi cảm biến nhiệt độ đơn vị lạnh |
43 | J2 | Lỗi quá tải đơn vị nóng |
44 | J5 | Lỗi cảm biến nhiệt độ đơn vị lạnh |
45 | J6 | Lỗi cảm biến nhiệt độ đơn vị nóng |
46 | J7 | Lỗi cảm biến áp suất hệ thống |
47 | J8 | Lỗi cảm biến nhiệt độ trung tâm |
48 | J9 | Lỗi cảm biến áp suất khí lạnh |
49 | JA | Lỗi cảm biến áp suất khí nóng |
50 | JC | Lỗi cảm biến áp suất hệ thống |
51 | JD | Lỗi cảm biến áp suất khí tách |
52 | L0 | Lỗi cảm biến nhiệt độ hoặc đơn vị điều khiển |
53 | L1 | Lỗi cảm biến nhiệt độ nơi đặt điều hòa |
54 | L2 | Lỗi cảm biến nhiệt độ nơi đặt điều khiển |
55 | L4 | Lỗi quá tải hoặc chế độ bảo vệ |
56 | L5 | Lỗi chế độ bảo vệ |
57 | M1 | Lỗi đơn vị điều khiển |
58 | M3 | Lỗi động cơ quay vane ngang |
59 | M4 | Lỗi động cơ quay vane dọc |
60 | M5 | Lỗi bộ xử lý mạch nguồn |
61 | M7 | Lỗi bơm nước |
62 | M9 | Lỗi đơn vị nóng |
63 | MA | Lỗi đơn vị lạnh |
64 | P1 | Lỗi cảm biến nhiệt độ đơn vị nóng |
65 | P3 | Lỗi cảm biến nhiệt độ đơn vị lạnh |
66 | P4 | Lỗi cảm biến áp suất tách |
67 | P5 | Lỗi cảm biến áp suất hệ thống |
68 | P6 | Lỗi cảm biến nhiệt độ môi trường |
69 | P8 | Lỗi quá tải cho đơn vị nóng |
70 | P9 | Lỗi quá tải cho đơn vị lạnh |
71 | PF | Lỗi bộ vi xử lý mạch nguồn |
72 | UH1 | Lỗi cảm biến nhiệt độ dàn nóng |
73 | UH2 | Lỗi cảm biến nhiệt độ khí nóng |
74 | UH5 | Lỗi cảm biến nhiệt độ môi trường |
75 | UJ1 | Lỗi động cơ quay vane ngang đơn vị nóng |
76 | UJ2 | Lỗi động cơ quay vane ngang đơn vị lạnh |
77 | UJ3 | Lỗi động cơ quay vane dọc đơn vị nóng |
78 | UJ4 | Lỗi động cơ quay vane dọc đơn vị lạnh |
79 | UH3 | Lỗi cảm biến nhiệt độ dàn lạnh |
80 | UH4 | Lỗi cảm biến nhiệt độ khí lạnh |
81 | UJ5 | Lỗi động cơ quay (cassette) |
82 | UJ6 | Lỗi động cơ quay vane dọc đơn vị lạnh (cassette) |
83 | UJ7 | Lỗi động cơ quay vane ngang đơn vị lạnh (gắn trần) |
84 | UJ8 | Lỗi động cơ quay vane dọc đơn vị lạnh (gắn trần) |
85 | U4 | Lỗi bảo vệ dòng điện DC |
86 | U5 | Lỗi bảo vệ quá dòng cho đơn vị nóng |
87 | U6 | Lỗi bảo vệ quá dòng cho đơn vị lạnh |
88 | U7 | Lỗi bảo vệ quá dòng cho bơm nước |
89 | U8 | Lỗi bảo vệ quá dòng cho quạt dàn nóng |
90 | U9 | Lỗi bảo vệ quá dòng cho quạt dàn lạnh |
91 | UH6 | Lỗi cảm biến nhiệt độ nước vào |
92 | UH7 | Lỗi cảm biến nhiệt độ nước ra |
93 | UJ9 | Lỗi cảm biến đo lường truyền tải không được kết nối (cassette) |
94 | UJ10 | Lỗi cảm biến đo lường không được kết nối (gắn trần) |
95 | UA | Lỗi mạch đánh lửa |
96 | UB | Lỗi mạch báo cháy |
97 | UC | Lỗi mạch cảm biến chuyển động |
98 | UG | Lỗi mạch điều khiển điện áp |
99 | UH8 | Lỗi cảm biến nhiệt độ không khí đơn vị nóng |
100 | UJ11 | Lỗi cảm biến đo lường truyền tải (gắn tường) |
101 | UK | Lỗi mạch khởi động |
102 | UL | Lỗi mạch phân phối điện áp |
103 | UM | Lỗi mạch điều khiển quạt dàn lạnh |
104 | UN | Lỗi mạch điều khiển quạt dàn nóng |
105 | UO | Lỗi mạch cảm biến áp suất không khí |
106 | UP | Lỗi mạch cảm biến áp suất tĩnh của đơn vị nóng |
107 | UQ | Lỗi mạch cảm biến áp suất tĩnh của đơn vị lạnh |
108 | UR | Lỗi mạch cảm biến áp suất động của đơn vị nóng |
109 | US | Lỗi mạch cảm biến áp suất động của đơn vị lạnh |
110 | UT | Lỗi mạch cảm biến áp suất nước |
111 | UU | Lỗi mạch cảm biến áp suất hơi |
112 | UV | Lỗi mạch cảm biến áp suất lỏng |
113 | UW | Lỗi mạch cảm biến áp suất gió |
114 | UX | Lỗi mạch cảm biến áp suất khí |
115 | UY | Lỗi mạch cảm biến áp suất khí nóng |
116 | UZ | Lỗi mạch cảm biến áp suất khí lạnh |
117 | UA | Lỗi mạch cảm biến áp suất hơi của đơn vị lạnh |
118 | UB | Lỗi mạch cảm biến áp suất lỏng của đơn vị lạnh |
119 | UC | Lỗi mạch cảm biến áp suất gió của đơn vị lạnh |
120 | UD | Lỗi mạch cảm biến áp suất lạnh |
121 | UE | Lỗi mạch cảm biến áp suất không khí |
Các mã lỗi điều hòa Đaikin nháy đèn ở điều hòa Daikin có thể được hiểu là các mã lỗi được hiển thị trên đèn LED trên bảng điều khiển của máy.
Mỗi loại mã lỗi điều hòa Đaikin được thể hiện bởi một chuỗi đèn nhấp nháy khác nhau.
Dưới đây là một số mã lỗi điều hòa Đaikin và các chuỗi đèn nhấp nháy tương ứng:
Mã lỗi | Mô tả | Nhấp nháy trên bảng điều khiển |
---|---|---|
Hình chữ F | Lỗi quạt | Đèn quạt (Fan) nháy 1 hoặc 2 lần mỗi giây |
Hình chữ E | Lỗi cảm biến nhiệt độ | Đèn Nhiệt độ (Temp) nháy 1 hoặc 2 lần mỗi giây |
Hình chữ U | Lỗi cảm biến áp suất hoặc động cơ | Đèn Mở rộng (Expansion) nháy 1 hoặc 2 lần mỗi giây |
Hình chữ H | Lỗi cảm biến độ ẩm | Đèn Độ ẩm (Humidity) nháy 1 hoặc 2 lần mỗi giây |
Hình chữ J | Lỗi đầu dò tuyết | Đèn Đầu dò tuyết (Defrost) nháy 1 hoặc 2 lần mỗi giây |
Hình chữ L | Lỗi mạch điều khiển | Đèn Lỗi (Error) nháy liên tục |
24 Mã Lỗi nháy đèn trên mặt lạnh điều hòa đaikin
Đây là danh sách các mã lỗi điều hòa Đaikin nháy đèn theo nhịp trên mặt lạnh điều hòa Daikin và ý nghĩa tương ứng của chúng:
Dưới đây là danh sách đầy đủ do bảo hành Đaikin cung cấp.
STT | Đếm Nháy | Nguyên Nhân |
---|---|---|
1 | Chớp 1 Nháy | Lỗi cảm biến nhiệt độ hoặc quạt |
2 | Chớp 2 Nháy | Lỗi cảm biến áp suất hoặc động cơ |
3 | Chớp 3 Nháy | Lỗi cảm biến độ ẩm hoặc van mở hoặc đóng |
4 | Chớp 4 Nháy | Lỗi đầu dò tuyết hoặc bơm nước |
5 | Chớp 5 Nháy | Lỗi mạch điều khiển hoặc lỗi giao tiếp |
6 | Chớp 6 Nháy | Lỗi mạch nguồn hoặc đầu vào DC |
7 | Chớp 7 Nháy | Lỗi mạch xử lý tín hiệu hoặc cảm biến |
8 | Chớp 8 Nháy | Lỗi mạch bảo vệ hoặc bảo vệ quá tải |
9 | Chớp 9 Nháy | Lỗi mạch tần số hoặc lỗi mạch đánh giá |
10 | Chớp 10 Nháy | Lỗi mạch điều khiển dải tần số |
11 | Chớp 11 Nháy | Lỗi mạch điều khiển bơm nước |
12 | Chớp 12 Nháy | Lỗi mạch điều khiển quạt |
13 | Chớp 13 Nháy | Lỗi mạch điều khiển van |
14 | Chớp 14 Nháy | Lỗi mạch điều khiển van hoặc cảm biến độ ẩm |
15 | Chớp 15 Nháy | Lỗi mạch điều khiển quạt hoặc động cơ quạt |
16 | Chớp 16Nháy | Lỗi mạch điều khiển hoặc cảm biến nhiệt độ |
17 | Chớp 17 Nháy | Lỗi mạch điều khiển hoặc cảm biến độ ẩm |
18 | Chớp 18 Nháy | Lỗi mạch điều khiển hoặc van mở hoặc đóng |
19 | Chớp 19 Nháy | Lỗi mạch điều khiển hoặc cảm biến áp suất |
20 | Chớp 20 Nháy | Lỗi mạch điều khiển bơm nước |
21 | Chớp 21 Nháy | Lỗi mạch điều khiển hoặc cảm biến tuyết |
22 | Chớp 22 Nháy | Lỗi mạch điều khiển hoặc cảm biến độ ẩm |
23 | Chớp 23 Nháy | Lỗi mạch điều khiển quạt hoặc động cơ quạt |
24 | Chớp 24 Nháy | Lỗi mạch điều khiển hoặc cảm biến áp suất |
Lưu ý: Các mã lỗi điều hòa Đaikin này có thể được hiển thị bằng các chuỗi đèn nhấp nháy khác nhau.
Tùy thuộc vào mô hình và các điều kiện hoạt động của điều hòa Đaikin.
Nếu bạn gặp phải vấn đề về các chuỗi đèn nhấp nháy này, hãy xem lại hướng dẫn sử dụng.
Liên hệ với nhân viên kỹ thuật của Daikin để được tư vấn và hỗ trợ mã lỗi điều hòa Đaikin.
1: Mã lỗi điều hòa Đaikin liên quan tới Gas Lạnh
Một số mã lỗi điều hòa Đaikin liên quan đến gas lạnh có thể bao gồm:
Mã lỗi F3:
Đây là lỗi liên quan đến mức nạp gas của đơn vị nén.
Nếu cảm biến áp suất gas lạnh phát hiện ra rằng áp suất gas quá thấp hoặc quá cao.
Thiết bị sẽ ngừng hoạt động để tránh các vấn đề nghiêm trọng.
Mã lỗi F4:
Điều này xảy ra khi đầu dò cảm biến nhiệt độ phát hiện ra rằng nhiệt độ gas lạnh bị quá cao hoặc quá thấp.
Mã lỗi này thường liên quan đến sự cố trong quá trình lắp đặt hoặc do bộ phận lọc gas lạnh bị tắc.
Mã lỗi J4:
Điều này liên quan đến quá trình khởi động của đơn vị nén.
Nếu máy nén không thể khởi động hoặc ngừng hoạt động một cách bất thường, lỗi này có thể được kích hoạt.
Nguyên nhân có thể là do lỗi trong quá trình lắp đặt hoặc do gas lạnh bị rò rỉ.
Trong mọi trường hợp, nếu bạn gặp phải bất kỳ mã lỗi điều hòa Đaikin nào liên quan đến gas lạnh.
Bạn nên liên hệ với các chuyên gia khắc phục sự cố mã lỗi điều hòa Đaikin ngay lập tức.
2: Mã lỗi điều hòa đakin do sử dụng sai cách
Các mã lỗi điều hòa Đaikin do sử dụng sai cách có thể bao gồm:
Mã lỗi H3:
Đây là mã lỗi báo hiệu rằng người dùng đã thiết lập nhiệt độ quá thấp so với nhiệt độ môi trường hiện tại.
Việc đặt nhiệt độ quá thấp có thể gây ra lỗi này.
Mã lỗi H4:
- Điều này xảy ra khi người dùng không làm sạch bộ lọc bụi định kỳ.
Khi bộ lọc bụi quá bẩn, nó có thể gây ra các vấn đề liên quan đến luồng không khí và áp suất.
Dẫn đến sự cố hoạt động của điều hòa.
Mã lỗi E4:
Đây là mã lỗi báo hiệu rằng người dùng đã sử dụng chế độ hoạt động không đúng cách.
Nếu người dùng cố gắng thay đổi chế độ hoạt động của máy điều hòa.
Trong khi đơn vị đang ở trạng thái chuyển đổi, lỗi này có thể xảy ra.
Nếu máy của bạn gặp phải bất kỳ mã lỗi điều hòa Đaikin nào liên quan đến việc sử dụng sai cách, bạn nên kiểm tra lại hướng dẫn sử dụng và hướng dẫn bảo trì.
Nếu bạn không thể tự khắc phục vấn đề mã lỗi điều hòa Đaikin, hãy liên hệ với nhà sản xuất hoặc các chuyên gia nạp gas điều hòa để được hỗ trợ.
3: Mã lỗi điều hòa đakin lâu ngày không vệ sinh, bảo dưỡng
Một số mã lỗi điều hòa Đaikin có thể xuất hiện khi không được vệ sinh và bảo dưỡng định kỳ, bao gồm:
Mã lỗi U4:
Đây là mã lỗi báo hiệu rằng bộ phận quạt bị mất mát.
Bị hỏng do không được vệ sinh định kỳ.
Quạt có thể bị tắc bụi hoặc bị hư hỏng nếu không được vệ sinh định kỳ.
Dẫn đến sự cố hoạt động của máy điều hòa.
Mã lỗi A5:
Điều này xảy ra khi bộ phận xả nước bị tắc.
Khi bộ phận này bị tắc do không được vệ sinh định kỳ.
Nước có thể đọng lại và gây ra sự cố hoạt động của máy điều hòa.
Mã lỗi E7:
- Đây là mã lỗi báo hiệu rằng cảm biến nhiệt độ bị lỗi do không được vệ sinh và bảo dưỡng định kỳ.
Cảm biến nhiệt độ có thể bị bám bụi hoặc bị hỏng.
Nếu không được vệ sinh định kỳ, dẫn đến sự cố hoạt động của máy điều hòa.
Nếu gặp phải bất kỳ mã lỗi nào liên quan đến việc mã lỗi điều hòa Đaikin không được vệ sinh và bảo dưỡng định kỳ/
Bạn nên liên hệ với các chuyên gia mã lỗi điều hòa Đaikin để vệ sinh và bảo dưỡng máy điều hòa của bạn.
Bạn cũng nên đọc kỹ hướng dẫn sử dụng và bảo trì để biết cách vệ sinh và bảo dưỡng định kỳ cho máy điều hòa của bạn.
4: Mã lỗi điều hòa đakin do nguồn điện có vấn đề
Một số mã lỗi điều hòa Đaikin có thể xuất hiện do vấn đề về nguồn điện, bao gồm:
Mã lỗi A1:
Điều này xảy ra khi máy điều hòa gặp sự cố.
Việc nhận tín hiệu điều khiển từ bảng điều khiển do nguồn điện bị gián đoạn.
Nguồn điện bị gián đoạn có thể là do mất điện.
Quá tải điện hoặc vấn đề về hệ thống điện.
Mã lỗi A3:
Đây là mã lỗi báo hiệu rằng máy điều hòa gặp sự cố.
Việc đọc dữ liệu từ bảng điều khiển do nguồn điện bị yếu hoặc bị gián đoạn.
Mã lỗi A6:
Điều này xảy ra khi máy điều hòa gặp sự cố.
- Việc cung cấp nguồn điện do nguồn điện bên ngoài bị gián đoạn.
Hoặc vấn đề về hệ thống điện.
Nếu gặp phải bất kỳ mã lỗi điều hòa Đaikin nào liên quan đến nguồn điện, bạn nên kiểm tra nguồn điện và đảm bảo rằng nó đang hoạt động đúng cách.
Nếu nguồn điện có vấn đề, bạn nên liên hệ với nhà cung cấp dịch vụ điện để khắc phục vấn đề mã lỗi điều hòa Đaikin.
Lưu ý rằng các mã lỗi điều hòa Đaikin này mang tính chất chuyên sâu phục vụ cho việc sử lý các vấn đề, giúp bạn hiểu biết hơn về các mã lỗi điều hòa Đaikin
Trên là bảng tổng hợp hơn 120 mã lỗi điều hòa đaikin và sự cố trên các mã lỗi, đầy đủ hướng dẫn cũng như cách khắc phục.
Trong quá trình kiểm tra bắt mã lỗi điều hòa đaikin nếu tự sử lý được thì chúc mừng bạn.
Trường hợp không thể sử lý vui lòng liên hệ với App Ong Thợ để gọi thợ nhé. Ong Thợ sẵn sàng hỗ trợ dịch vụ, tư vấn cho khách hàng đầy đủ nhất.