Mã Lỗi Tủ Lạnh Panasonic
Mã Lỗi Tủ Lạnh Panasonic
24-04-2021 | Sửa điện lạnh |Tốp 135+ Mã Lỗi Tủ Lạnh Panasonic Inverter, Nội Địa Nhật
Appongtho.vn Bảng 135+ mã lỗi tủ lạnh Panasonic loại inverter, nội địa nhật 110V, side by side. Chi tiết khắc phục tủ lạnh Panasonic báo lỗi chuẩn 100%.
Vạch trần bảng mã lỗi tủ lạnh panasonic chi tiết từ những kết quả trên ứng dụng Ong Thợ, Giúp bạn có phương án sử lý mã lỗi tủ lạnh panasonic một cách thuyết phục nhất.
Mã lỗi tủ lạnh Panasonic là gì?
Mã lỗi tủ lạnh Panasonic là một mã số hoặc chuỗi ký tự được hiển thị trên màn hình điều khiển hoặc đèn LED của tủ lạnh Panasonic khi hệ thống gặp sự cố hoặc vấn đề nào đó.
Mã lỗi tủ lạnh Panasonic giúp người sử dụng và thợ sửa chữa viên xác định nguyên nhân của sự cố và thực hiện các bước sửa chữa cần thiết.
Nhà sản xuất tủ lạnh Panasonic thường có hệ thống mã lỗi riêng so với các hãng khác, có thể có các mã lỗi, hiển thị kiểu lỗi khác nhau.
Các mã lỗi tủ lạnh Panasonic thường đi kèm với phương án cụ thể, giúp bạn tìm hiểu về ý nghĩa từng mã lỗi tủ lạnh Panasonic và cách xử lý khi gặp phải.
Các mã lỗi tủ lạnh Panasonic thường liên quan đến các vấn đề như:
Nhiệt độ không đúng.
Lưu lượng không khí không đủ.
Hệ thống làm lạnh.
Hệ thống làm đá.
Không hoạt động đúng cách.
Và nhiều các vấn đề khác có thể ảnh hưởng đến hiệu suất hoạt động của tủ lạnh.
Để kiểm tra mã lỗi tủ lạnh Panasonic, bạn có thể làm theo các bước sau:
Đọc hướng dẫn sử dụng tủ lạnh Panasonic để tìm hiểu cách kiểm tra mã lỗi.
Mỗi dòng tủ lạnh Panasonic có thể có cách kiểm tra khác nhau.
Bật tủ lạnh Panasonic và quan sát những đèn LED trên nó.
Nếu có bất kỳ mã lỗi nào được hiển thị, hãy ghi chú chúng để giúp cho việc chuẩn đoán và khắc phục vấn đề sau này.
Nếu tủ lạnh Panasonic của bạn có màn hình hiển thị, hãy kiểm tra các thông báo hiển thị để xem có mã lỗi tủ lạnh Panasonic nào được liệt kê.
Nếu không thấy bất kỳ mã lỗi tủ lạnh Panasonic nào được hiển thị, bạn có thể thử khởi động lại tủ lạnh.
Nếu mã lỗi tủ lạnh Panasonic vẫn xuất hiện, hãy tham khảo hướng dẫn sử dụng.
Lưu ý rằng các mã lỗi tủ lạnh Panasonic có thể khác nhau tùy thuộc vào dòng sản phẩm và model cụ thể của tủ lạnh Panasonic.
Bạn nên kiểm tra hướng dẫn sử dụng của tủ lạnh Panasonic để biết thêm thông tin chi tiết về cách kiểm tra mã lỗi tủ lạnh Panasonic.
>>> Hiểu tủ lạnh công nghệ Inverter là gì?
Tủ lạnh panasonic được người dùng Việt tin cậy khá nhiều, có thể nói thương hiệu Panasonic cũng mang lại cho chúng ta một sự yên tâm nhất định bởi:
Giá thành rẻ.
Nhiều mẫu mã để lụa chọn.
Chức năng inverter tiết kiệm điện.
Hay những dòng tủ panasonic nhật bãi 110V được coi là nồi đồng cối đá.
Luôn thách thức mọi hư hỏng.
Tuy nhiên không gì có thể bền đẹp mãi, sử dụng nhiều cũng có lúc hỏng. Ở một số đời tủ panasonic cỡ nhỏ không có mã lỗi.
Nhưng ở một số đời công nghệ cao ở tủ lạnh panasonic hiện nay đều có mã lỗi tủ lạnh panasonic được báo trước mỗi khi bị hỏng.
Khi bạn đang tìm nguyên nhân mã lỗi tủ lạnh panasonic của gia đình xem nó đang hỏng gì?
Căn bệnh có nặng không, có tự sử lý được mã lỗi tủ lạnh panasonic hay không?
Thì lời giải đáp được điện lạnh Ong Thợ chỉ điểm cho quý vị.
Sẽ là một sự hỗ trợ đắc lực cho quý vị tìm kiếm mã lỗi tủ lạnh panasonic tốt nhất.
135+ Mã lỗi tủ lạnh panasonic
Trước khi chỉ điểm cho bạn mã lỗi tủ lạnh panasonic quý vị cần chú ý đặc biệt những điều sau đây nếu muốn tự sử lý.
Hãy đảm bảo trắc chắn trước khi bắt tay kiểm tra rằng bạn đủ trang thiết bị đồ nghề tháo dỡ.
Đảm bảo an toàn điện bằng cách rút nguồn điện.
Ở một số trường hợp nếu bạn không phải thợ kỹ thuật chuyên nghiệp thì không nên làm.
Hãy liên hệ với những địa chỉ sửa tủ lạnh uy tín nhất đến kiểm tra, hoặc liên hệ Ong Thợ để hỗ trợ cụ thể cách sử lý.
Mã lỗi tủ lạnh Panasonic Inverter và Side By Side
1 Mã lỗi H-11: Cảm biến nhiệt độ tủ lạnh Panasonic gặp sự cố.
2 Mã lỗi H-12: Cảm biến nhiệt độ ngưng tụ gặp sự cố.
3 Mã lỗi H-14: Cảm biến nhiệt độ đầu vào gặp sự cố.
4 Mã lỗi H-15: Cảm biến nhiệt độ đầu ra gặp sự cố.
5 Mã lỗi H-16: Cảm biến nhiệt độ môi chất lạnh gặp sự cố.
6 Mã lỗi F-01: Lỗi mạch điều khiển động cơ quạt.
7 Mã lỗi F-02: Quạt tản nhiệt gặp sự cố.
8 Mã lỗi F-03: Lỗi mạch điều khiển động cơ máy nén.
9 Mã lỗi F-04: Lỗi mạch điều khiển động cơ van tủ lạnh Panasonic.
10 Mã lỗi F-06: Lỗi đổi hướng dòng chảy môi chất lạnh.
11 Mã lỗi F-07: Lỗi mạch điều khiển động cơ quạt hơi.
12 Mã lỗi F-09: Máy nén không hoạt động.
13 Mã lỗi F-11: Cảm biến áp suất đường ống nạp không hoạt động.
14 Mã lỗi F-12: Cảm biến áp suất đường ống xả không hoạt động.
15 Mã lỗi F-13: Máy nén chạy quá tải.
16 Mã lỗi F-15: Lỗi động cơ van điều hòa trong tủ Panasonic.
17 Mã lỗi F-17: Lỗi hệ thống làm mát.
18 Mã lỗi F-19: Lỗi mạch điều khiển điện áp nguồn.
19 Mã lỗi F-23: Lỗi bộ đếm giờ hoạt động của tủ lạnh Panasonic.
20 Mã lỗi F-24: Lỗi cảm biến áp suất.
21 Mã lỗi F-26: Lỗi mạch điều khiển động cơ van đảo chiều.
22 Mã lỗi F-27: Lỗi mạch điều khiển động cơ van điều khiển dòng chảy.
23 Mã lỗi F-28: Lỗi mạch điều khiển động cơ van bướm.
24 Mã lỗi F-30: Lỗi mạch điều khiển động cơ quạt gió.
25 Mã lỗi F-31: Lỗi cảm biến nhiệt độ của máy nén.
26 Mã lỗi F-32: Lỗi cảm biến áp suất của máy nén.
27 Mã lỗi F-33: Lỗi cảm biến áp suất của van điều khiển dòng chảy.
28 Mã lỗi F-34: Lỗi cảm biến áp suất của van bướm.
29 Mã lỗi F-36: Lỗi mạch điều khiển động cơ van cổng.
30 Mã lỗi F-37: Lỗi cảm biến áp suất của van cổng.
31 Mã lỗi F-38: Lỗi mạch điều khiển động cơ quạt hơi nhiệt độ thấp.
32 Mã lỗi F-39: Lỗi cảm biến nhiệt độ của quạt hơi.
33 Mã lỗi F-41: Lỗi cảm biến nhiệt độ của đường ống xả.
34 Mã lỗi F-42: Lỗi cảm biến nhiệt độ của đường ống nạp.
35 Mã lỗi F-43: Lỗi cảm biến nhiệt độ của van điều khiển dòng chảy.
36 Mã lỗi F-44: Lỗi cảm biến nhiệt độ của van bướm.
37 Mã lỗi F-45: Lỗi cảm biến nhiệt độ của van cổng.
38 Mã lỗi F-46: Lỗi mạch điều khiển động cơ van mở/khóa đường ống.
39 Mã lỗi F-47: Lỗi mạch điều khiển động cơ van bướm điều khiển gió.
40 Mã lỗi F-48: Lỗi mạch điều khiển động cơ quạt gió bên trong.
41 Mã lỗi F-49: Lỗi mạch điều khiển động cơ quạt gió bên ngoài.
42 Mã lỗi F-50: Lỗi mạch điều khiển động cơ máy nén.
43 Mã lỗi F-51: Lỗi mạch điều khiển động cơ máy nén khi máy nén bị quá tải.
44 Mã lỗi F-52: Lỗi mạch điều khiển động cơ van đảo chiều khi máy nén bị quá tải.
45 Mã lỗi F-54: Lỗi mạch điều khiển động cơ van bướm khi máy nén bị quá tải.
46 Mã lỗi F-56: Lỗi mạch điều khiển động cơ van cổng khi máy nén bị quá tải.
47 Mã lỗi F-61: Lỗi mạch điều khiển động cơ quạt động lực.
48 Mã lỗi F-62: Lỗi mạch điều khiển động cơ van đảo chiều động lực.
49 Mã lỗi F-63: Lỗi mạch điều khiển động cơ van điều khiển dòng chảy động lực.
50 Mã lỗi F-64: Lỗi mạch điều khiển động cơ van bướm động lực.
51 Mã lỗi F-65: Lỗi mạch điều khiển động cơ van cổng động lực.
52 Mã lỗi F-66: Lỗi mạch điều khiển động cơ van mở/khóa đường ống động lực.
53 Mã lỗi F-67: Lỗi mạch điều khiển động cơ van bướm điều khiển gió động lực.
54 Mã lỗi F-68: Lỗi mạch điều khiển động cơ quạt gió bên trong động lực.
55 Mã lỗi F-69: Lỗi mạch điều khiển động cơ quạt gió bên ngoài động lực.
56 Mã lỗi F-70: Lỗi mạch điều khiển động cơ máy nén khi dòng điện đầu vào không ổn định.
57 Mã lỗi F-71: Lỗi mạch điều khiển động cơ quạt hơi khi dòng điện đầu vào không ổn định.
58 Mã lỗi F-72: Lỗi mạch điều khiển động cơ quạt gió bên trong khi dòng điện đầu vào không ổn định.
59 Mã lỗi F-73: Lỗi mạch điều khiển động cơ quạt gió bên ngoài khi dòng điện đầu vào không ổn định.
60 Mã lỗi F-74: Lỗi mạch điều khiển động cơ máy nén khi mất pha dòng điện đầu vào.
Xem thêm
121 Mã lỗi bếp từ Panasonic Chi tiết
35+ Mã lỗi điều hòa panasonic các chính sửa
Chi tiết cấu tạo tủ lạnh nguyên lý sơ đồ làm việc
Mã lỗi tủ lạnh Panasonic Nhật nội địa 110V
61 Mã lỗi H-01: cảm biến nhiệt độ bên trong tủ lạnh Panasonic không hoạt động đúng cách.
62 Mã lỗi H-02: cảm biến nhiệt độ trong ngăn đông bị hỏng.
63 Mã lỗi H-03: cảm biến nhiệt độ trong ngăn mát bị hỏng.
64 Mã lỗi H-04: quạt gió bên trong tủ lạnh Panasonic không hoạt động.
65 Mã lỗi H-05: máy nén không hoạt động.
66 Mã lỗi H-06: lỗi nguồn điện đầu vào.
67 Mã lỗi H-07: lỗi bảo vệ quá dòng.
68 Mã lỗi H-08: cảm biến đóng/mở cửa tủ lạnh Panasonic không hoạt động.
69 Mã lỗi H-09: quạt gió bên ngoài tủ lạnh Panasonic không hoạt động.
70 Mã lỗi H-10: lỗi hệ thống điều khiển.
71 Mã lỗi H-11: lỗi cảm biến nhiệt độ trong ngăn đông.
72 Mã lỗi H-12: lỗi cảm biến nhiệt độ trong ngăn mát.
73 Mã lỗi H-13: lỗi cảm biến nhiệt độ trong ngăn đông/mát.
74 Mã lỗi H-14: lỗi cảm biến nhiệt độ trong ngăn đông/mát.
75 Mã lỗi H-15: lỗi máy nén.
76 Mã lỗi H-16: lỗi quạt gió bên trong tủ lạnh Panasonic.
77 Mã lỗi H-17: lỗi quạt gió bên ngoài tủ lạnh Panasonic.
78 Mã lỗi H-18: lỗi cảm biến đóng/mở cửa tủ lạnh Panasonic.
79 Mã lỗi H-19: lỗi quạt gió bên trong tủ lạnh Panasonic.
80 Mã lỗi H-20: lỗi hệ thống điều khiển.
81 Mã lỗi H-21: lỗi cảm biến nhiệt độ trong ngăn đông.
82 Mã lỗi H-22: lỗi cảm biến nhiệt độ trong ngăn mát.
83 Mã lỗi H-23: lỗi cảm biến nhiệt độ trong ngăn đông/mát.
84 Mã lỗi H-24: lỗi cảm biến nhiệt độ trong ngăn đông/mát.
85 Mã lỗi H-25: lỗi máy nén.
86 Mã lỗi H-26: lỗi quạt gió bên trong tủ lạnh Panasonic.
87 Mã lỗi H-27: lỗi quạt gió bên ngoài tủ lạnh Panasonic.
88 Mã lỗi H-28: lỗi cảm biến đóng/mở cửa tủ lạnh Panasonic.
89 Mã lỗi H-29: lỗi quạt gió bên trong tủ lạnh Panasonic.
90 Mã lỗi H-30: lỗi hệ thống điều khiển.
91 Mã lỗi H-31: lỗi cảm biến nhiệt độ trong ngăn đông.
92 Mã lỗi H-32: lỗi cảm biến nhiệt độ trong ngăn mát.
93 Mã lỗi H-33: lỗi cảm biến nhiệt độ trong ngăn đông/mát.
94 Mã lỗi H-34: lỗi cảm biến nhiệt độ trong ngăn đông/mát.
95 Mã lỗi H-35: lỗi máy nén.
96 Mã lỗi H-36: lỗi quạt gió bên trong tủ lạnh Panasonic.
97 Mã lỗi H-37: lỗi quạt gió bên ngoài tủ lạnh Panasonic.
98 Mã lỗi H-38: lỗi cảm biến đóng/mở cửa tủ lạnh Panasonic.
99 Mã lỗi H-39: lỗi quạt gió bên trong tủ lạnh Panasonic.
100 Mã lỗi H-40: lỗi hệ thống điều khiển.
101 Mã lỗi H-41: lỗi cảm biến nhiệt độ trong ngăn đông.
102 Mã lỗi H-42: lỗi cảm biến nhiệt độ trong ngăn mát.
103 Mã lỗi H-43: lỗi cảm biến nhiệt độ trong ngăn đông/mát.
104 Mã lỗi H-44: lỗi cảm biến nhiệt độ trong ngăn đông/mát.
105 Mã lỗi H-45: lỗi máy nén.
106 Mã lỗi H-46: lỗi quạt gió bên trong tủ lạnh Panasonic.
107 Mã lỗi H-47: lỗi quạt gió bên ngoài tủ lạnh Panasonic.
108 Mã lỗi H-48: lỗi cảm biến đóng/mở cửa tủ lạnh Panasonic.
109 Mã lỗi H-49: lỗi quạt gió bên trong tủ lạnh Panasonic.
110 Mã lỗi H-50: lỗi hệ thống điều khiển.
Bảng mã lỗi tủ lạnh Panasonic đếm nhịp đèn chẩn đoán
111 Nhấp nháy 1 lần nhấp: Máy nén khởi động không thành công.
112 Nhấp nháy 2 lần đèn: Chức năng chống đông két tủ không hoạt động.
113 Nhấp nháy 3 lần đèn: Nhiệt độ trong tủ lạnh Panasonic quá cao hoặc quá thấp.
114 Nhấp nháy 4 lần đèn: Cảm biến nhiệt độ bị hỏng.
115 Nhấp nháy 5 lần đèn: Quạt gió bên trong hoặc bên ngoài tủ lạnh Panasonic không hoạt động.
116 Nhấp nháy 6 lần đèn: Mất kết nối hoặc lỗi đường truyền giữa các đơn vị điều khiển.
117 Nhấp nháy 7 lần đèn: Lỗi chế độ tiết kiệm điện hoặc chế độ nghỉ đông.
118 Nhấp nháy 8 lần đèn: Lỗi cảm biến đóng/mở cửa tủ lạnh Panasonic.
119 Nhấp nháy 9 lần đèn: Lỗi đèn LED chiếu sáng bên trong tủ lạnh Panasonic.
120 Nhấp nháy 10 lần đèn: Lỗi máy phát điện (inverter).
121 Nhấp nháy 11 lần đèn: Lỗi cảm biến ánh sáng bên trong tủ lạnh Panasonic.
122 Nhấp nháy 12 lần đèn: Lỗi cảm biến độ ẩm.
123 Nhấp nháy 13 lần đèn: Lỗi cảm biến nhiệt độ của đơn vị điều khiển.
124 Nhấp nháy 14 lần đèn: Lỗi cảm biến đo lường áp suất tương ứng với tủ lạnh Panasonic đa dạng.
125 Nhấp nháy 15 lần đèn: Lỗi mạch điện tử của đơn vị điều khiển.
126 Nhấp nháy 16 lần đèn: Lỗi đường ống nối tủ lạnh Panasonic và máy nén bị bít hoặc dính kết.
127 Nhấp nháy 17 lần đèn: Lỗi cảm biến đo lường áp suất cao áp.
128 Nhấp nháy 18 lần đèn: Lỗi cảm biến đo lường áp suất thấp áp.
129 Nhấp nháy 19 lần đèn: Lỗi động cơ quạt tản nhiệt (condenser).
130 Nhấp nháy 20 lần đèn: Lỗi đèn LED chiếu sáng bên trong tủ lạnh Panasonic (chế độ tiết kiệm năng lượng).
131 Nhấp nháy 21 lần đèn: Lỗi cảm biến nhiệt độ bảo quản thực phẩm.
132 Nhấp nháy 22 lần đèn: Lỗi mạch điều khiển cửa tủ lạnh Panasonic.
133 Nhấp nháy 23 lần đèn: Lỗi mạch điều khiển đèn LED chiếu sáng bên trong tủ lạnh Panasonic.
134 Nhấp nháy 24 lần đèn: Lỗi mạch điều khiển cảm biến độ ẩm.
135 Nhấp nháy 25 lần đèn: Lỗi đèn LED chiếu sáng bên ngoài tủ lạnh Panasonic.
Lưu ý rằng các mã lỗi tủ lạnh Panasonic này có thể có các mã lỗi khác nhau.
Để khắc phục các mã lỗi tủ lạnh Panasonic này, bạn có thể thực hiện các biện pháp tương tự như đã nêu ở trên.
Tùy thuộc vào nguyên nhân gây ra mã lỗi tủ lạnh Panasonic.
Bạn cũng có thể xem lại các thông số kỹ thuật của tủ lạnh Panasonic để đảm bảo rằng nó đang hoạt động trong điều kiện đúng và không bị quá tải.
Nếu mã lỗi tủ lạnh Panasonic vấn đề vẫn tiếp diễn, bạn nên liên hệ với trung tâm bảo hành của Panasonic để được hỗ trợ kỹ thuật và sửa chữa.
Sau khi đã hiểu vấn đề thì ngay dưới này là 24 mã lỗi tủ lạnh panasonic được giải mã đầy đủ nhất.
>>> Vậy tủ lạnh side by side là gì?
1 Tủ lạnh panasonic báo lỗi U10
Cách làm:
|
2 Tủ lạnh panasonic báo lỗi H01
Cách làm:
|
3 Tủ lạnh panasonic báo lỗi H02
Cách làm:
|
4 Tủ lạnh panasonic báo lỗi H04
Cách làm:
|
5 Tủ lạnh panasonic báo lỗi H05
Cách làm:
|
6 Tủ lạnh panasonic báo lỗi H07
Cách làm:
|
7 Tủ lạnh panasonic báo lỗi H10
Cách làm:
|
8 Tủ lạnh panasonic báo lỗi H12
Cách làm:
|
9 Tủ lạnh panasonic báo lỗi H21
Cách làm:
|
10 Tủ lạnh panasonic báo lỗi H27
Cách làm:
>> Chi tiết hãng panasonic ở nước nào |
11 Tủ lạnh panasonic báo lỗi H28
Cách làm:
|
12 Tủ lạnh panasonic báo lỗi H29
Cách làm:
|
13 Tủ lạnh panasonic báo lỗi H30-31-32-33
Cách làm:
|
14 Tủ lạnh panasonic báo lỗi H34
Cách làm: Van đảo chiều bị hỏng dẫn tới mã lỗi tủ lạnh panasonic báo H34.
|
15 Tủ lạnh panasonic báo lỗi H35
Cách làm:
|
16 Tủ lạnh panasonic báo lỗi H36
Cách làm:
|
17 Tủ lạnh panasonic báo lỗi H40
Cách làm:
|
18 Tủ lạnh panasonic báo lỗi H41
Cách làm:
|
19 Tủ lạnh panasonic báo lỗi H51
Cách làm:
|
20 Tủ lạnh panasonic báo lỗi H52
Cách làm:
|
21 Tủ lạnh panasonic báo lỗi H60
Cách làm:
|
22 Tủ lạnh panasonic báo lỗi H61
Cách làm:
|
23 Tủ lạnh panasonic báo lỗi H91
Cách làm:
|
24 Tủ lạnh panasonic báo lỗi U04
Cách làm:
|
>>> Biết tủ lạnh Panasonic ra đời năm bao nhiêu
Trên là tổng hợp 135 Mã lỗi tủ lạnh panasonic cùng với đó là cách sử lý hiệu quả nhất mà Ong Thợ mang lại cho quý vị.
Rất mong rằng những mã lỗi tủ lạnh panasonic này có thể giúp cho quý vị được cách sử lý hiệu quả khi làm theo.
Để tránh xuất hiện mã lỗi tủ lạnh Panasonic, bạn có thể thực hiện một số hành động phòng tránh như sau:
Đảm bảo tủ lạnh Panasonic được đặt ở nơi thoáng mát.
Tránh ánh nắng trực tiếp, đặc biệt là trong thời gian dài.
Thường xuyên vệ sinh và làm sạch tủ lạnh Panasonic để giảm bụi bẩn và vi khuẩn.
Không đặt quá nhiều thực phẩm trong tủ lạnh Panasonic.
Điều này có thể làm tủ lạnh Panasonic hoạt động không hiệu quả.
Không đặt thực phẩm nóng vào tủ lạnh Panasonic.
Hãy để chúng nguội trước khi đưa vào.
Không đóng tủ lạnh Panasonic quá chặt.
Không mở cửa tủ lạnh Panasonic quá thường xuyên.
Kiểm tra đường ống dẫn gas, đường ống nước, đường ống thải.
Các kết nối khác để đảm bảo chúng không bị bít hoặc hỏng hóc.
Thực hiện bảo dưỡng và kiểm tra định kỳ tủ lạnh Panasonic.
Phát hiện sớm các vấn đề có thể xảy ra.
Nếu bạn đã thực hiện đầy đủ các biện pháp phòng tránh như trên nhưng mã lỗi tủ lạnh Panasonic vẫn gặp phải.
Hãy liên hệ với trung tâm App Ong Thợ để được hỗ trợ và tư vấn kỹ thuật.
Cảm ơn quý vị đã quan tâm tới bảng mã lỗi tủ lạnh panasonic này.
Nếu mang lại giá trị hãy ủng hộ Ong Thợ bằng cách chia sẻ nội dung này để nhiều người có được thông tin hỗ trợ tốt.
Cũng như giúp ong thợ có nhiều người biết tới hơn. Cảm ơn quý vị đã quan tâm hẹn gặp lại ở những bản tin Ong Thợ tiếp theo.